1 | | Ảnh hưởng của thời gian ngập nước đến tỉ lệ sống và sinh trưởng của một số loài cây trồng tại vùng bán ngập lòng hồ thủy điện Sơn La / Nguyễn Tiến Dùng, Hà Thị Mừng, Phan Thị Hồng Nhung; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 23 . - tr.126 - 130 Thông tin xếp giá: BT3796 |
2 | | Bài giảng Độ phì đất và dinh dưỡng cây trồng / Nguyễn Thị Bích Phượng, Trần Thị Nhâm . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2022. - v,78 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22851-GT22855, MV54997-MV55061, MV55237-MV55246 Chỉ số phân loại: 631.4 |
3 | | Bài giảng nông nghiệp đại cương/ Phạm Quang Vinh,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : ĐHLN, 2005. - 154 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09004063-GT09004082, GT14464-GT14466, GT21121, GT21448, MV2523-MV2622, MV35399-MV35425 Chỉ số phân loại: 630.1 |
4 | | Biểu điều tra kinh doanh rừng trồng của 14 loài cây trồng chủ yếu / Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2003. - 180 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: TK13124-TK13131, TK13133, TK18410-TK18419 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Biology / Neil A. Campbell . - 2nd ed. - California : The Benjamin/Cummings, 1990. - 1165 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: NV1869 Chỉ số phân loại: 574 |
6 | | Biology : Concepts & connections / Neil A. Campbell, Lawrence G. Mitchell, Jane B. Reece . - 2nd ed. - Redwood city (California) : The Benjamin/Cumming, 1997. - xxxiii, 1226 p. ; 28 cm Thông tin xếp giá: NV1965 Chỉ số phân loại: 574 |
7 | | Bước đầu nghiên cứu chọn loài cây có khả năng chống chịu lửa tại xã Đoàn Kết huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình. / GVHD: Bế Minh Châu . - H. : ĐHLN, 2002. - 41tr Thông tin xếp giá: SV09000107 Chỉ số phân loại: 333.7 |
8 | | Bước đầu nghiên cứu khẳ năng chuyển đổi cơ cấu cây trồng nhằm thay thế cây thuốc phiện tại Bản Mí Háng Tâu - xã Púng Luông - huyện Mù Cang Chải - Yên Bái/ Lê Trọng Khang; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 1998. - 35 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Các loài côn trùng có khả năng nhân nuôi sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng ở Việt Nam / Trương Xuân Lam (Chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2018. - 399 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23279-TK23282 Chỉ số phân loại: 595.7 |
10 | | Cây trồng vật nuôi / Trần Đức Hạnh chủ biên . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1996. - 203 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK17984-TK17986 Chỉ số phân loại: 630 |
11 | | Cây trồng vật nuôi / Trần Đức Hạnh chủ biên,... [và những người khác] . - In lần thứ 3. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 203 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK15587-TK15593, TK15884, TK15885, TK17836-TK17841 Chỉ số phân loại: 630 |
12 | | Cẩm nang tưới nước cho cây trồng vùng khô hạn / Nguyễn Đức Quý . - H : Nxb Hà Nội, 2008. - 132tr ; 19cm Thông tin xếp giá: TK09006297-TK09006306 Chỉ số phân loại: 631.5 |
13 | | Chọn giống cây trồng / Phan Thanh Kiếm . - Hà Nội : Nông nghiệp , 2015. - 356 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK21617-TK21621 Chỉ số phân loại: 631.52 |
14 | | Chọn loại cây trồng cho đô thị Hà Nội/ GVHD: Nguyễn Thị Thanh Thủy . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 54tr Thông tin xếp giá: LV08004047 Chỉ số phân loại: 710 |
15 | | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng nâng cao giá trị trong nông nghiệp trên địa bàn huyện Quốc Oai : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Phong Thị Loan; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2020. - vi,80 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5315 Chỉ số phân loại: 330.068 |
16 | | Cỏ dại - chuột - ốc hại cây trồng/ Nguyễn Mạnh Chinh . - Tp. Hồ Chí Minh; Nông nghiệp, 2005. - 75 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09010684-TK09010686 Chỉ số phân loại: 632 |
17 | | Công nghệ sinh học đối với cây trồng vật nuôi và bảo vệ môi trường: Sách tham khảo / Lê Thanh Hoà, Đái Duy Bái . Quyển 2 . - Hà Nội : Nông nghiệp , 2002. - 224 tr.; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09011812, TK09012444-TK09012452 Chỉ số phân loại: 630 |
18 | | Crops in peace and war: The yearbook of agriculture 1950-1951 . - Washington, D.C : U.S : Government Printing Office, 1951. - 942p. : fig. ; 23 cm( United States Department of Agriculture ) Thông tin xếp giá: NV2443 Chỉ số phân loại: 630.3 |
19 | | Đánh giá hiện trạng cây trồng bóng mát đường phố thị xã Sơn Tây và giới thiệu cây trồng bóng mát cảnh quan đường phố/ Nguyễn Mạnh Hà; GVHD: Phan Thành Giang . - 2000. - 47 tr Thông tin xếp giá: LV08002920 Chỉ số phân loại: 710 |
20 | | Đánh giá hiện trạng cây trồng và sinh trưởng một số loài cây gỗ bản địa tại trạm nghiên cứu lâm sản ngoài gỗ tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Đặng Trung Đức; GVHD: Trần Ngọc Hải . - 2017. - 70 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13301 Chỉ số phân loại: 333.7 |
21 | | Đánh giá hiện trạng đất xanh - giải pháp phát triển chọn và giới thiệu loài cây trồng cho thị xã Sơn Tây/ Nguyễn Văn Diên; GVHD: Phan Thành Giang . - 2000. - 47 tr Thông tin xếp giá: LV08002919 Chỉ số phân loại: 710 |
22 | | Đánh giá hiệu quả một số mô hình sử dụng đất nông nghiệp sau chuyển đổi cơ cấu cây trồng tại huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Tạ Đăng Hải; GVHD: Phí Đăng Sơn . - 2020. - viii, 86 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5415 Chỉ số phân loại: 333 |
23 | | Đánh giá khả năng thích hợp của cây trồng làm cơ sở cho việc chọn phương án quy hoạch sử dụng đất tại thôn Hợp Nhất xã Ba Vì Hà Tây/ Hoàng Anh Tuân; GVHD: Nguyễn Bá Ngãi . - 2002. - 54 tr Thông tin xếp giá: LV08003792 Chỉ số phân loại: 333 |
24 | | Đánh giá thực trạng cảnh quan cây xanh và nghiên cứu chọn loài cây trồng cho một số CSYT nội thành Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng / Trần Thị Thu Hòa; GVHD: Nguyễn Thị Yến . - Hà Nội, 2020. - x, 108 tr. ; Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5294 Chỉ số phân loại: 700 |
25 | | Đề xuất lựa chọn cây trồng phù hợp cho khu vực ven biển tỉnh Bình Thuận / Hồ Viết Thế, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Nguyễn Hồng Quân; Người phản biện: Hồ Huy Cường . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 14.- tr 84 - 92 Thông tin xếp giá: BT5068 |
26 | | Điều tra đánh giá một số mô hình Nông Lâm kết hợp bản địa tại xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình làm cơ sở đề xuất phương án chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi tại địa phương/ Lê Thị Mai Thoa; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - Hà Tây : , 1997. - 55tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Độ ẩm đất và tưới nước hợp lý cho cây trồng / Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Văn Dung . - H : Lao động xã hội, 2006. - 58 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09006569-TK09006578 Chỉ số phân loại: 631.6 |
28 | | Giáo trình di truyền và chọn giống cây rừng / Phạm Văn Duệ . - H : Hà Nội, 2006. - 352 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT09006404-GT09006412, GT09013286 Chỉ số phân loại: 631.5 |
29 | | Giải pháp đẩy mạnh chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất hàng hóa tại huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế / Mai Văn Tùng; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - Đồng Nai, 2016. - 120 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4880 Chỉ số phân loại: 338.1 |
30 | | Hiệu quả môi trường của một số loài cây trồng tại Đồng Mô - Ngải Sơn - Thị xã Sơn Tây - Hà Tây/ Trương Minh Nguyện; GVHD: Nguyễn Hải Tuất . - 1999. - 55 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 333.7 |